Bài 27: Phân tích HN2 – Trong trường học có bưu điện [Phiên bản cũ]

Bài 27 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 – Phiên bản cũ, với tiêu đề “在学校里有邮局” (Trong trường học có bưu điện), sẽ giúp chúng ta tìm hiểu cách diễn đạt vị trí của các địa điểm trong tiếng Trung, đồng thời mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến không gian trong khuôn viên trường học.

← Xem lại Bài 26 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

→ Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản cũ tại đây

Từ vựng

1️⃣ ….边/…[邊] biān/:bên, cạnh

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: bên, cạnh
🔤 Pinyin: biān
🈶 Chữ Hán: 🔊

🔊 东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
🔊 西边 [西邊] /xībian/:phía tây
🔊 南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
🔊 北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
🔊 前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
🔊 后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
🔊 左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
🔊 右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
🔊 里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
🔊 外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
🔊 上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
🔊 下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới

2️⃣ 地方 /dìfang/:địa phương, chỗ , nơi

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: địa phương, chỗ , nơi
🔤 Pinyin: dìfang
🈶 Chữ Hán: 🔊 地方

Ví dụ:

🔊 图书馆东边是什么地方?

  • /Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?/
  • Phía đông thư viện là chỗ nào?

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 28 : Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 phiên bản cũ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button